Anh văn thiếu niên
Tiếng Anh dành cho thiếu niên- tiếng Anh giao tiếp với giáo viên bản ngữ,
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:
- Phát triển toàn diện 4 kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết.
- Cung cấp kiến thức tổng quát, tự tin giao tiếp lưu loát bằng tiếng Anh.
- Nâng cao vốn từ vựng, hoàn thiện hệ thống văn phạm.
- Hỗ trợ tối đa việc học và thi tại trường trung học.
- Hướng dẫn làm quen với các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh Quốc Tế của Đại Học Cambridge: KET - PET - FCE.
CẤP ĐỘ |
GIÁO TRÌNH |
THỜI GIAN |
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY |
KIDS 1, 2 |
First friend 1 |
32 tuần (8 tháng) |
- Kích thích sự ham học bằng giao tiệp PHẢN XẠ ĐỐI ĐÁP với GIÁO VIÊN. - Thông qua nội dung đàm thoại giao tiếp cùng các trò chơi, bài hát, xem phim bằng tiếng Anh giúp các em phát triển toàn diện kỹ năng NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT. - Lớp học VUI TƯƠI, SINH ĐỘNG, GẦN GỦI - Đặc biệt hỗ trợ tiếng Anh tăng cường & phát triển năng khiếu tiếng Anh ở bậc Tiểu Học. - Chương trình học gồm 3 cấp độ STARTERS-MOVERS - FLYERS. - Hổ trợ học sinh đăng ký tham gia các kỳ thi. |
KIDS 3,4 |
First friend 2 |
32 tuần (8 tháng) |
|
STARTERS 1,2 |
Smart start 1 Family and Friends 1 |
24 tuần ( 6 tháng) |
|
STARTERS 3,4 |
Smart start 2 Family and Friends 2 |
32 tuần (8 tháng) |
|
MOVERS 1,2 |
Smart start 3 Family and Friends 3 |
32 tuần (8 tháng) |
|
MOVERS 3,4 |
Smart start 4 Family and Friends 4 |
32 tuần (8 tháng) |
|
FLYERS 1,2 |
Smart start 5 Family and Friends 5 |
32 tuần (8 tháng) |
|
TIẾNG ANH PHỔ THÔNG |
NGỮ PHÁP CÁC LỚP 6,7,8,9… |
32 tuần (8 tháng) |
- Lấy lại căn bản cho học sinh. - Theo sát chương trình trong lớp. |
LUYỆN THI KET, PET |
Bộ đề luyện thi |
20 tuần ( 5 tháng) |
- Luyện nghe, nói, đọc và viết. - Giải các đề thi. |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP |
Four corners 1A – 4B |
12 tuần / lớp (3 tháng) |
- Dạy nghe, nói theo từng chủ đề. - Cung cấp cho học viên từ vựng và ngữ pháp phù hợp. |
LỊCH HỌC
LỊCH HỌC |
THỨ 2 - 4 |
THỨ 3 - 5 |
THỨ 7- CHỦ NHẬT |
Sáng |
8:00 – 10:00 |
8:00 – 10:00 |
9:00 – 11:00 |
Chiều |
2: 30 – 4: 30 |
2: 30 – 4: 30 |
4: 00 – 6: 00 |
Tối |
5:00 – 7:00 |
5:00 – 7:00 |
|
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: 0903 969032
Zalo: sova education.
Địa chỉ: 01 Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, Quận Bình Tân.
HỌC PHÍ
CẤP ĐỘ |
GIÁO TRÌNH |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
|
KIDS 1, 2 |
First friend 1 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ /tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
KIDS 3,4 |
First friend 2 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ /tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
STARTERS 1,2 |
Smart start 1 Family &Friends 1 |
24 tuần ( 6 tháng) |
400.000 đ /tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
STARTERS 3,4 |
Smart start 2 Family &Friends 2 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ /tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
MOVERS 1,2 |
Smart start 3 Family & Friends 3 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ/tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
MOVERS 3,4 |
Smart start 4 Family & Friends 4 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ/tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
FLYERS 1,2 |
Smart start 5 Family &Friends 5 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ/tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
LUYỆN THI STARTERS, MOVERS,FLYERS |
Bộ đề luyện thi |
20 tuần ( 5 tháng) |
500.000 đ/tháng 2.500.000 đ/khóa |
Đóng học phí trọn khóa 5 tháng (2.500.000 đồng) |
TIẾNG ANH PHỔ THÔNG |
NGỮ PHÁP CÁC LỚP 6,7,8,9… |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đ/tháng |
Đóng học phí trọn khóa 8 tháng (3.200.000 đồng) |
LUYỆN THI KET, PET |
Bộ đề luyện thi |
20 tuần ( 5 tháng) |
500.000 đ/tháng |
Đóng học phí trọn khóa 5 tháng (2.500.000 đồng) |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI LỚN |
Four corners 1A – 4B |
12 tuần / lớp (3 tháng) |
1.500.000 đ/khóa |
|
TIẾNG ANH GIAO TIẾP THIẾU NHI |
Luyện nghe – nói với Giáo viên bản xứ |
8 tuần / khóa (2 tháng) |
1.500.000 đ/khóa |
|
BẢNG GIÁ HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH TẠI TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NAM VIÊT MỸ
CẤP ĐỘ |
GIÁO TRÌNH |
THỜI GIAN |
HỌC PHÍ |
KIDS 1, 2 |
First friend 1 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
KIDS 3,4 |
First friend 2 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
STARTERS 1,2 |
Smart start 1 Family and Friends 1 |
24 tuần ( 6 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
STARTERS 3,4 |
Smart start 2 Family and Friends 2 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
MOVERS 1,2 |
Smart start 3 Family and Friends 3 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
MOVERS 3,4 |
Smart start 4 Family and Friends 4 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
FLYERS 1,2 |
Smart start 5 Family and Friends 5 |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
LUYỆN THI STARTERS, MOVERS, FLYERS |
Bộ đề luyện thi |
20 tuần ( 5 tháng) |
500.000 đồng/tháng 2.500.000 đồng/ 5 tháng |
TIẾNG ANH PHỔ THÔNG |
NGỮ PHÁP CÁC LỚP 6,7,8,9… |
32 tuần (8 tháng) |
400.000 đồng/tháng |
LUYỆN THI KET, PET |
Bộ đề luyện thi |
20 tuần ( 5 tháng) |
500.000 đồng/tháng |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI LỚN |
Four corners 1A – 4B |
12 tuần / khóa (3 tháng) |
1.500.000 đồng/khóa |
TIẾNG ANH GIAO TIẾP THIẾU NHI |
Luyện nghe – nói với Giáo viên bản xứ |
8 tuần / khóa (2 tháng) |
1.500.000 đồng/khóa |
